grand ![](images/dict/g/grand.gif)
grand![](img/dict/02C013DD.png) | [grænd] | ![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | rất quan trọng, rất lớn | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | grand question | | vấn đề rất quan trọng | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to make a grand mistake | | phạm một lỗi lầm rất lớn | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a grand view | | một cách hùng vĩ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | grand manner | | cử chỉ cao quý | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a grand air | | điệu bộ trang trọng bệ vệ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Grand Lenin | | Lênin vĩ đại | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Van Cao is one of the grand old men of Vietnamese revolutionary music | | Văn Cao là một trong những cây đại thụ (bậc lão thành) của nền âm nhạc cách mạng Việt Nam | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | he's a grand fellow | | anh ấy là một tay cừ khôi | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thông tục) tuyệt, hay, đẹp | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | what grand weather! | | trời đẹp tuyệt! | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | chính, lớn, tổng quát | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | the grand entrance | | cổng chính | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a grand orchestra | | dàn nhạc lớn | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | the grand total | | tổng số tổng quát | | ![](img/dict/809C2811.png) | to do the grand | | ![](img/dict/633CF640.png) | làm bộ làm tịch; lên mặt | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (âm nhạc) đàn pianô cánh | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la |
to, lớn, quan trọng
/grænd/
tính từ
rất quan trọng, rất lớn grand question vấn đề rất quan trọng to make a grand mistake phạm một lỗi lầm rất lớn
hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng a grand view một cách hùng vĩ
cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ grand manner cử chỉ cao quý a grand air điệu bộ trang trọng bệ vệ
vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú Grand Lenin Lênin vĩ đại he's a grand fellow anh ấy là một tay cừ khôi
(thông tục) tuyệt, hay, đẹp what grand weather! trời đẹp tuyệt!
chính, lơn, tổng quát the grand entrance cổng chính a grand archestra dàn nhạc lớn the grand total tổng số tổng quát !to do the grand
làm bộ làm tịch; lên mặt
danh từ
(âm nhạc) đàn pianô cánh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la
|
|