 | [fait] |
 | danh từ |
|  | hành động đấu tranh hoặc chiến đấu |
|  | the fight against poverty/crime/disease |
| cuộc đấu tranh chống nghèo khổ/tội ác/bệnh tật |
|  | a sham fight |
| trận giả |
|  | a fight to the finish |
| cuộc tử chiến, cuộc quyết chiến một mất một còn |
|  | ý chí quyết tâm |
|  | in spite of many defeats, they still had plenty of fight left in them |
| dù nhiều lần bị thất bại, họ vẫn còn nhiều ý chí chiến đấu |
|  | loosing their leader took all the fight out of them |
| mất người lãnh đạo làm cho họ mất hết quyết tâm |
|  | to put up a good/poor fight |
|  | có tinh thần chiến đấu cao/thiếu tinh thần chiến đấu |
 | nội động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là fought |
|  | (to fight with / against somebody / something) đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau |
|  | to fight against imperialism |
| đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc |
|  | to fight against poverty, oppression, ignorance |
| đấu tranh chống sự nghèo khổ, áp bức, dốt nát |
|  | to fight for independence |
| đấu tranh để giành độc lập |
|  | do stop fighting, children! |
| các con đừng đánh nhau nữa! |
|  | the two dogs were fighting over a bone |
| hai con chó cắn nhau để tranh nhau một khúc xương |
|  | Britain fought with France against Germany in the last war |
| Anh và Pháp cùng chiến đấu chống Đức trong cuộc chiến vừa qua |
|  | have you been fighting with your brother again? |
| con vừa đánh nhau với anh con nữa phải không? |
|  | (to fight about / over something) cãi cọ hoặc tranh luận về điều gì |
 | ngoại động từ |
|  | đấu tranh chống ai |
|  | to fight the enemy |
| chiến đấu chống kẻ địch; đánh địch |
|  | the boxer has fought many opponents |
| võ sĩ đã đấu với nhiều đối thủ |
|  | to fight a fire |
| dập tắt hoả hoạn |
|  | to fight an eviction notice |
| đấu tranh đòi hủy bỏ một thông cáo đuổi việc |
|  | lao vào, tham gia hoặc tiếp tục (một trận chiến......) |
|  | to fight a battle |
| đánh một trận |
|  | to fight a war, duel |
| lao vào cuộc chiến tranh, cuộc đấu kiếm |
|  | the government has to fight several by-elections in the coming months |
| chính phủ phải tiến hành một số cuộc bầu cử phụ trong những tháng tới |
|  | mở đường hoặc hoàn thành cái gì bắng cách nỗ lực hoặc đấu tranh |
|  | we had to fight (our way) through the crowded streets |
| chúng tôi phải len lỏi qua các đường phố đông người |
|  | they fought the bill through Parliament |
| họ đấu tranh để dự luật được Nghị viện thông qua |
|  | to fight back |
|  | phản công, trả đũa |
|  | after a disastrous first half, the team fought back to level the match |
| sau hiệp một thảm hại, đội bóng đã phản công lại để cân bằng trận đấu |
|  | to fight something back/down |
|  | gạt bỏ (những cảm giác......) |
|  | fighting back tears |
| gạt nước mắt |
|  | fighting down a sense of disgust |
| nén cảm giác ghê tởm |
|  | to fight to the finish |
|  | đấu tranh một mất một còn; đấu tranh đến cùng |
|  | to fight somebody/something off |
|  | đẩy lùi; đánh bại |
|  | to fight something out |
|  | đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì |
|  | to fight shy of somebody |
|  | tránh xa ai |
|  | to fight one's way in life |
|  | đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống |
|  | to fight like a tiger |
|  | đấu tranh quyết liệt |
|  | to fight a losing battle |
|  | đấu tranh một cách uổng công |