kill
/kil/
ngoại động từ
giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be killed on the spot bị giết ngay tại chỗ
to kill one's time giết thì giờ
to kill a colour làm chết màu
ngả, giết làm thịt (một con bò...)
tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)
the drums kill the string tiếng trống làm át tiếng đàn dây
làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...)
làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...)
làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ
to kill a bill bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...)
làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng
got up (dolled up, dressed) to kill diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn
the story nearly killed me câu chuyện làm cho tôi cười gần chết
gây tai hại, làm chết dở
to kill somebody with kindness vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai
(thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá)
(kỹ thuật) ăn mòn
nội động từ
giết, giết chết
giết thịt được
pigs do not kill well at that age lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
!to kill off
giết sạch, tiêu diệt
!to kill by inches
giết dần, giết mòn
!to kill two birds with one stone
(xem) bird
!to laugh fit to kill
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng
danh từ
sự giết
thú giết được (trong cuộc đi săn)
|
|