Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
band





band
[bænd]
danh từ
dải dẹt và mỏng, đai hoặc nẹp dùng để buộc đồ vật với nhau hoặc quấn quanh một vật cho chặt thêm; đai; nẹp
iron bands round a barrel
những nẹp sắt bao quanh thùng gỗ
papers kept together with a rubber band
những tập giấy buộc vào nhau bằng dây cao su
the waistband of a dress
dải thắt lưng của áo dài
dải hoặc đường kẻ trên một cái gì, khác màu hoặc khác kiểu với phần còn lại; dải; băng; đường kẻ
a white plate with a blue band round the edge
chiếc đĩa trắng có đường chỉ xanh viền mép
(vật lý) một dải bước sóng trong giới hạn nhất định (cũng) waveband
frequency band
dải tần số
the 19-metre band
dải sóng 19 mét
nhóm người cùng làm một việc gì; toán; tốp
a band of robbers
một băng cướp
a band of joiners
một tốp thợ mộc
nhóm người chơi nhạc cụ (nhất là nhạc cụ thổi); đội
a brass band
đội kèn đồng
a military band
đội quân nhạc
nhóm người chơi nhạc dân gian; ban nhạc; dàn nhạc
a dance band
dàn nhạc nhảy
a jazz band
ban nhạc jazz
động từ
buộc dải lên xung quanh cái gì; buộc dải; đóng đai
(to band together) tập hợp trong một nhóm
to band together to protest
tập hợp lại để phản đối



(Tech) dải, băng, dãy


dải băng bó
b. of semigroup bó nửa nhóm

/bænd/

danh từ
dải, băng, đai, nẹp
dải đóng gáy sách
(số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...)
(vật lý) dải băng
frequency band dải tần số
short-waved band rađiô băng sóng ngắn

ngoại động từ
buộc dải, buộc băng, đóng đai
làm nẹp
kẻ, vạch, gạch

danh từ
đoàn, toán, lũ, bọn, bầy
dàn nhạc, ban nhạc
string band dàn nhạc đàn dây !when the band begins to play
khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng

ngoại động từ
tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "band"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.