damn
/dæm/
danh từ
lời nguyền rủa, lời chửi rủa
chút, tí, ít
!I don't care a damn
(xem) care
!not worth a damn
chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh
ngoại động từ
chê trách, chỉ trích; kết tội
to damn someone's character chỉ trích tính nết của ai
to damn with feint praise làm bộ khen để chỉ trích chê bai
chê, la ó (một vở kịch)
làm hại, làn nguy hại; làm thất bại
đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày
nguyền rủa, chửi rủa
I'll be damned if I know tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề)
damn him! thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi!
damn it!; damn your!; damn your eyesdamn đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp!
damn your impudence! liệu hồn cái đồ xấc láo!
nội động từ
nguyền rủa, chửi rủa
|
|