 | [twit] |
 | ngoại động từ |
|  | trêu đùa, đùa cợt |
|  | his unmarried friends twitted him about his wedding plans |
| bạn bè chưa có gia đình trêu chọc cái kế hoạch đám cưới của anh ấy |
|  | trách, chê trách; quở mắng |
|  | to twit someone with (about) his carelessness |
| chê trách ai về tính cẩu thả |
 | danh từ |
|  | (thông tục) (đùa cợt) thằng ngu, người ngốc, người ngu đần; người khó chịu; tên quấy rầy |
|  | stop messing around, you silly twit! |
| đừng làm rối tung lên, đồ phá bĩnh! |
|
 | [twit] |
 | saying && slang |
|  | fool, an airhead, dipstick |
|  | What a twit! He thinks a busboy is a kid who rides the bus! |