Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
charge





charge
[t∫ɑ:dʒ]
danh từ
vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be a charge on someone
là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng
số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện
tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao
free of charge
không phải trả tiền
no charge for admission
vào cửa không mất tiền
list of charges
bảng giá (tiền)
sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí)
to do something at one's own charge
làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí
nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm
sự trông nom, sự coi sóc
to be in charge of somebody
phải trông nom ai
người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom
(tôn giáo) những con chiên của cha cố
to take charge of something; to take something in charge
chịu trách nhiệm trông nom cái gì
to give somebody charge over
giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai
mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị
parting charge
những lời huấn thị cuối cùng
lời buộc tội; sự buộc tội
to bring (lay) a charge against somebody
buộc tội ai
cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt
bayonet charge
cuộc tấn công bằng lưỡi lê
(quân sự) hiệu lệnh đột kích
in charge
phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực
the officer in charge
sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực
to take charge
đảm đương, chịu trách nhiệm
bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển
steering-wheel takes charge
tay lái bị buông lỏng không ai cầm
to take in charge
bắt, bắt giam
ngoại động từ
nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
(nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét
to charge a gun
nạp đạn vào súng
to charge a battery
nạp điện ắc quy
to charge one's memory with figures
nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số
tính giá, đòi trả
how much do you charge for mending this pair of shoes?
vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?
tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ)
please charge these goods to me
làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi
giao nhiệm vụ, giao việc
to be charged with an important mission
được giao một sứ mệnh quan trọng
buộc tội
to be charged with murder
bị buộc tội giết người
tấn công, đột kích
to charge the enemy
tấn công quân địch
bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...)
tấn công
our guerillas charged again and again
du kích của chúng ta tấn công liên tục
to charge down upon
đâm bổ vào, nhảy xổ vào



(Tech) điện tích; gánh; phụ tải; vật mang điện; tiền trả; nhiệm vụ; nạp xung, nạp điện, sạc; gánh (đ); tính tiền (đ)


sự nạp điện; giá cả; sự chi tiêu; trọng tài
maintainance c.s (toán kinh tế) chi phí sử dụng

/tʃɑ:dʤ/

danh từ
vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be a charge on someone là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng
số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện
tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao
free of charge không phải trả tiền
no charge for admission vào cửa không mất tiền
list of charges bảng giá (tiền)
sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí)
to do something at one's own charge làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí
nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm
sự trông nom, sự coi sóc
to be in charge of somebody phải trông nom ai
người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom
(tôn giáo) những con chiên của cha cố
to take charge of something; to take something in charge chịu trách nhiệm trông nom cái gì
to give somebody charge over giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai
mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị
parting charge những lời huấn thị cuối cùng
lời buộc tội; sự buộc tội
to bring (lay) a charge against somebody buộc tội ai
cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt
bayonet charge cuộc tấn công bằng lưỡi lê
(quân sự) hiệu lệnh đột kích !in charge
phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực
the officer in charge sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực !to give someone in charge
(quân sự) lại tấn công
lại tranh luận !to take charge
đảm đương, chịu trách nhiệm
bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển
streering-wheel takes charge tay lái bị buông lỏng không ai cầm !to take in charge
bắt, bắt giam

ngoại động từ
nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
(nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét
to charge a gun nạp đạn vào súng
to charge a battery nạp điện ắc quy
to charge one's memory with figures nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số
tính giá, đòi trả
how much do you charge for mending this pair of shoes? vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?
tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ)
please charge these goods to me làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi
giao nhiệm vụ, giao việc
to be charged with an important mission được giao một sứ mệnh quan trọng
buộc tội
to be charged with murder bị buộc tội giết người
tấn công, đột kích
to charge the enemy tấn công quân địch
bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...)
tấn công
our guerillas charged again and again du kích của chúng ta tấn công liên tục !to charge down upon
đâm bổ vào, nhảy xổ vào

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "charge"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.