Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
chorus





chorus
['kɔ:rəs]
danh từ
những người hát; dàn hợp xướng
The Bath Festival Chorus
Dàn hợp xướng ngày hội ở Bath
đoạn nhạc thường là một phần của tác phẩm lớn hơn soạn cho một dàn hợp xướng
phần của bài hát được hát lên sau mỗi câu xướng (nhất là do một nhóm hát)
Bill song the verses and everyone joined in the chorus
Bill hát các câu xướng, rồi mọi người hoà giọng đồng ca
điều được nhiều người đồng thanh nói hoặc hô to
a chorus of boos, cheers, laughter
tiếng đồng thanh la ó, hoan hô, cười
the proposal was greeted with a chorus of approval
lời đề nghị được hoan nghênh bằng sự đồng thanh tán thành
(trong kịch cổ Hy Lạp) nhóm người hát và múa dẫn giải các sự việc của vở kịch
(trong kịch thời Elizabeth) diễn viên giới thiệu mở màn và kết thúc kịch
in chorus
cùng nhau, đồng thanh
to act, speak, answer in chorus
cùng nhau hồng động, đồng thanh nói, trả lời
nội động từ
hát hoặc nói (điều gì) cùng một lúc với nhau; đồng ca; đồng thanh
The crowd chorused their approval (of the decision)
đám đông đồng thanh tán thành quyết định


/'kɔ:rəs/

nội động từ
hợp xướng, đồng ca
cùng nói

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "chorus"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.