| [wud] |
| danh từ |
| | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
| | soft wood |
| gỗ mềm |
| | made of wood |
| làm bằng gỗ |
| | gỗ, củi |
| | to put wood on the fire |
| bỏ củi vào bếp |
| | loại gỗ đặc biệt |
| | pine is a soft wood and steak is a hand wood |
| thông là một loại gỗ mềm và têc là một loại gỗ cứng |
| | ((thường) số nhiều) rừng cây (một vùng đất có nhiều cây trồng, không rộng (như) rừng) |
| | a wood of beech |
| rừng sồi |
| | (thể dục thể thao) (như) bowl |
| | gậy đánh gôn có đầu bằng gỗ |
| | thùng gỗ (đựng rượu) |
| | (âm nhạc) (the wood) kèn sáo bằng gỗ |
| | to be unable to see the wood for the trees |
| | thấy cây mà không thấy rừng, nhìn thấy hiện tượng mà không thấy bản chất |
| | he is wood from the neck up |
| | (thông tục) nó dốt đặc, nó ngu lắm |
| | out of the wood(s) |
| | (thông tục) không còn gặp rắc rối, không còn gặp khó khăn, thoát nạn |
| | to run to wood |
| | phát cáu, nổi giận |
| | to take to the woods |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn, tẩu thoát |
| | from the wood |
| | từ thùng tônô hoặc phuy bằng gỗ |
| | not see the wood for the trees |
| | thấy cây mà không thấy rừng; quá chú trọng chi tiết |
| | if you add too many notes to the text, the reader won't be able to see the wood for the trees |
| nếu anh đưa quá nhiều chú thích vào bài viết, người đọc sẽ thấy cây chứ không còn thấy rừng nữa (không nắm được đâu là chủ đề chính) |
| tính từ |
| | bằng gỗ |
| | wood floor |
| sàn gỗ |
| | (thuộc) rừng |
| | wood flowers |
| những bông hoa rừng |
| động từ |
| | cung cấp củi; lấy củi |
| | trồng rừng |