Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
haunt




haunt
[hɔ:nt]
danh từ
nơi được người hoặc những người có tên tuổi thường đến thăm viếng
this pub is a favourite haunt of artists
quán rượu này là nơi các nghệ sĩ thích lui tới
to revisit the haunts of one's youth
thăm lại những nơi mà thời trẻ mình thường lui tới
ngoại động từ
(về ma) thường đến thăm một nơi
a haunted house
một ngôi nhà có ma ám
a spirit haunts the castle
một hồn ma thường lui tới lâu đài
rất hay có mặt ở một nơi
this is one of the cafés I used to haunt
đây là một trong những quán cà phê mà tôi vẫn hay lui tới
ám ảnh
a haunting melody
một giai điệu cứ luôn âm vang trong đầu
a wrongdoer haunted by fear of discovery
kẻ làm bậy luôn bị ám ảnh bởi nỗi sợ bị người khác phát hiện


/hɔ:nt/

danh từ
nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng
nơi thú thường đến kiếm mồi
sào huyệt (của bọn lưu manh...)

ngoại động từ
năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)
ám ảnh (ai) (ý nghĩ)

nội động từ
thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
to haunt in (about) a place thường lảng vảng ở một nơi nào
to haunt with someone năng lui tới ai

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "haunt"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.