 | [əd'vɑ:ns] |
 | danh từ |
|  | sự chuyển động lên phía trước; sự tiến lên |
|  | the enemy's advance was halted |
| bước tiến của quân địch bị chận lại |
|  | sự tiến bộ |
|  | the continued advance of civilization |
| sự tiến bộ không ngừng của nền văn minh |
|  | (advance in something) sự cải tiến |
|  | recent advances in medical science |
| những bước tiến gần đây trong y học |
|  | (advance on something) sự tăng giá hoặc khối lượng |
|  | 'Any advance on 100 dollars? ' called the auctioneer |
| 'Có ai trả cao hơn 100 đô la hay không? ', người bán đấu giá xướng lên |
|  | share prices showed significant advances today |
| giá cổ phần cho thấy những bước tiến đáng kể thời nay |
|  | tiền trả trước thời hạn, hoặc trả cho công việc mới chỉ hoàn thành từng phần; tiền tạm ứng; tiền vay |
|  | the bank gave/made her an advance of 2000 dollars |
| ngân hàng trả trước cho cô ta 2000 đô la |
|  | (số nhiều) lời tán tỉnh |
|  | to make advances to a pretty girl |
| theo tán tỉnh một cô gái đẹp |
|  | (điện học) sự sớm pha |
 | ngoại động từ |
|  | chuyển hoặc đặt ai/cái gì lên phía trước |
|  | the general advanced his troops at night |
| vị tướng điều quân lên phía trước trong đêm |
|  | he advanced his queen to threaten his opponent's king |
| anh ta đi quân hậu lên trước để doạ quân vua của đối phương |
|  | giúp sự tiến bộ của ai; thúc đẩy (một kế hoạch) |
|  | such conduct is unlikely to advance your interests |
| xử sự như vậy thật khó mà nâng quyền lợi của anh lên được |
|  | làm hoặc đưa ra (một yêu sách, gợi ý...) |
|  | to advance an opinion |
| đưa ra một ý kiến |
|  | scientists have advanced a new theory to explain this phenomenon |
| các nhà khoa học đã đề ra một lý thuyết mới để giải thích hiện tượng này |
|  | (to advance something to somebody) trả (tiền) trước thời hạn phải trả; cho vay (tiền) |
|  | the bank advanced me 2000 dollars |
| ngân hàng trả trước cho tôi 2000 đô la |
|  | he asked his employer to advance him a month's salary |
| anh ta xin ông chủ ứng trước cho một tháng lương |
|  | đưa (một sự kiện) lên một thời điểm sớm hơn |
|  | the date of the meeting was advanced from 10 to 3 June |
| ngày họp được chuyển từ mồng 10 lên mồng 3 tháng 6 |
|  | tăng (giá) |
 | nội động từ |
|  | có tiến bộ |
|  | to advance in one's career |
| thăng tiến trong sự nghiệp của mình |
|  | has civilization advanced during this century? |
| trong thế kỷ này nền văn minh có tiến bộ hơn không? |
|  | (to advance on / towards somebody / something) tiến lên phía trước |
|  | the mob advanced towards/on us shouting angrily |
| đám đông tiến về phía chúng tôi la hét giận dữ |
|  | our troops have advanced two miles |
| quân ta đã tiến được hai dặm |
|  | (nói về giá) tăng lên |
|  | property values continue to advance rapidly |
| giá trị tài sản tiếp tục tăng lên nhanh chóng |
 | tính từ |
|  | đi trước người khác |
|  | advance party |
| nhóm đi trước, nhóm tiền trạm |
|  | làm hoặc cung cấp trước |
|  | to give somebody advance warning/notice of something |
| báo trước cho ai biết điều gì |
|  | to make an advance booking |
| đăng ký trước (giữ trước một buồng khách sạn, một chỗ trong nhà hát... trước lúc cần đến) |
|  | an advance copy of a new book |
| một ấn bản của quyển sách mới được đưa trước (cung cấp cho tác giả trươc khi xuất bản) |