scrap
scrap /skræp/ danh từ mảnh nhỏ, mảnh rời (số nhiều) đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa đoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở báo để đóng thành tập) kim loại vụn; phế liệu tóp mỡ, bã cá (để ép hết dầu) ngoại động từ đập vụn ra thải ra, loại ra, bỏ đi danh từ (từ lóng) cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau to hose a bit of a scrap with somebody ẩu đả với ai nội động từ (từ lóng) ẩu đả, đánh nhau Chuyên ngành kinh tế bỏ bỏ đi bỏ đi (làm phế liệu...) bỏ vào bãi phế liệu bỏ xó cặn bã chất thải đồ bỏ đi kim loại kim loại phế liệu làm phế liệu loại ra mảnh mảnh nhỏ mảnh vụn mẫu mẩu phế liệu quăng bỏ sắt vụn thải ra thuốc lá vụn tóp mỡ Chuyên ngành kỹ thuật bỏ đi chất thải đập vụn loại bỏ mảnh vỡ mảnh vụn phẩm không sửa được phế bỏ phế liệu phế liệu tái chế sắt vụn thải ra vụn kim loại vụn than Lĩnh vực: ô tô kim loại vụn Lĩnh vực: cơ khí & công trình phế liệu kim loại
|
|