Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
should



/ʃud, ʃəd, ʃd/

thời quá khứ của shall

(trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều)

    I said I should be at home next week tôi nói là tuần sau tôi sẽ có nhà

(trợ động từ dùng để hình thành lối điều kiện ở ngôi 1 số ít & số nhiều)

    I should be glad to come if I could tôi rất thích đến nếu tôi có thể đến được

(trợ động từ dùng để hình thành lối lời cầu khẩn)

    it is necessary that he should go home at once có lẽ nó cần phải về nhà ngay

(động từ tình thái dùng để chỉ một sự cần thiết vì nhiệm vụ, dùng ở cả ba ngôi)

    we should be punctual chúng ta phải đúng giờ

    there is no reason why aggression should not be resisted không có lý do gì để không chống lại sự xâm lược

(động từ tình thái dùng để chỉ một sự ngờ vực)

    I should hardly think so tôi khó mà nghĩ như thế


Related search result for "should"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.