clam
/klæm/
danh từ (động vật học) con trai (Bắc-Mỹ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc (từ lóng) một đô-la!as happy as a clam [at high tide] sướng rơn!to be as close as a clam (thông tục) câm như hến nội động từ bắt trai sò dính chặt, bám chặt (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến!to clamp up (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại
|
|