Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
exhaust





exhaust
[ig'zɔ:st]
danh từ
khói, khí, hơi nước từ một động cơ thải ra
the smell of the exhaust
mùi khí thải
exhaust fumes
khói thải
(cũng) exhaust-pipe chỗ hoặc ống dẫn khí thoát ra; ống xả
my car needs a new exhaust
xe tôi cần có ống xả mới
ngoại động từ
làm cạn kiệt; (nghĩa bóng) làm kiệt sức
to exhaust a well
làm cạn một cái giếng
the long cycle ride exhausted her
chuyến đi xa bằng xe đạp đã làm cho cô ta kiệt sức
he exhausted himself in the attempt
anh ta kiệt lực trong cuộc thử sức
sử dụng hết hoàn toàn (cái gì); dốc hết
to exhaust one's strength
dốc hết sức mình, đem hết sức mình ra
to exhaust one's patience
dốc hết lòng kiên nhẫn
to exhaust a money supply
đem hết số tiền dự trữ ra
nói tất cả những điều cần phải nói về cái gì; bàn hết mọi mặt
I think we've just about exhausted that subject
tôi nghĩ là chúng ta đã bàn hết mọi khía cạnh của đề tài đó rồi



vét kiệt

/ig'zɔ:st/

danh từ
(kỹ thuật) sự rút khí, sự thoát khí

ngoại động từ
hút, rút (khí, hơi, nước, bụi...)
làm kiệt quệ, làm rỗng, làm cạn; dốc hết, dùng hết
to exhaust s well làm cạn một cái giếng
to exhaust one's strength tự làm kiệt sức (ai)
bàn hết khía cạnh, nghiên cứu hết mọi mặt (vấn đề)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "exhaust"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.