approach
/ə'proutʃ/
danh từ sự đến gần, sự lại gần easy of approach dễ đến (địa điểm); dễ gần (người) difficult of approach khó đến (địa điểm); khó gần (người) sự gần như, sự gần giống như some approach to truth một cái gì gần như là chân lý đường đi đến, lối vào the approach to a city lối vào thành phố (số nhiều) (quân sự) đường để lọt vào trận tuyến địch; đường hào để đến gần vị trí địch sự thăm dò ý kiến; sự tiếp xúc để đặt vấn đề cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết (một vấn đề) (toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng approach velocity vận tốc gần đúng sự gạ gẫm (đàn bà) động từ đến gần, lại gần, tới gần winter is approaching mùa đông đang đến gần như his eccentricity approaches to madness tính lập dị của anh ta gần như là điên thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề to approach someone on some matter thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì bắt đầu giải quyết (một vấn đề) gạ gẫm (đàn bà)
(Tech) tính gần đúng, phép xấp xỉ; tiếp cận; phương pháp; đáp xuống (máy bay)
sự gần đúng, phép xấp xỉ, cách tiếp cận radial a. gl. ghép xấp xỉ theo tia
|
|