the
the | [ði:, ði, ðə, ð] | | mạo từ | | | (dùng để làm cho danh từ đứng sau nó nói đến một người, vật, sự kiện hoặc nhóm riêng biệt, rõ ràng) cái, con, người... | | | the house | | cái nhà | | | the cat | | con mèo | | | ấy, này (người, cái, con...) | | | I dislike the man | | tôi không thích người này | | | duy nhất (người, vật...) | | | he is the shoemaker here | | ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây | | phó từ | | | the sooner you start, the sooner you will get there | | ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm | | | so much the better | | càng tốt | | | the sooner the better | | càng sớm càng tốt |
/ði:, ði, ðə/
mạo từ cái, con, người... the house cái nhà the cat con mèo ấy, này (người, cái, con...) I dislike the man tôi không thích người này duy nhất (người, vật...) he is the shoemaker here ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây
phó từ (trước một từ so sánh) càng the sooner you start the sooner you will get there ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm so much the better càng tốt the sooner the better càng sớm càng tốt
|
|