 | [stʌd] |
 | danh từ |
|  | lứa ngựa nuôi, số ngựa nuôi (nhất là để gây giống) |
|  | trại ngựa giống (như) stud farm |
|  | ngựa giống |
|  | người trẻ tuổi (nhất là người được cho là hoạt động tình dục rất mạnh mẽ và được (xem) (như) một bạn làm tình giỏi) |
|  | at (in) stud |
|  | có thể trả một món tiền thù lao để lấy giống |
|  | put something out to stud |
|  | nuôi (một con ngựa) để lấy giống |
 | danh từ |
|  | Rivê, đinh tán (đinh đầu lớn đóng lồi ra để trang trí) |
|  | núm cửa, quả đấm cửa (làm theo kiểu trang trí) |
|  | crămpông (núm tròn nhỏ ở đế giày hoặc ủng để bám chắc hơn) |
|  | the studs on a football boot |
| những crămpông ở giày đá banh |
|  | khuy rời (luồn qua lỗ khuyết ở ngực và cổ áo sơ mi); khung để ráp cổ áo vào cổ áo sơ mi |
|  | đồ trang sức (nhất là hoa tay) |
|  | diamond studs in her ears |
| hoa tai kim cương đeo ở tay |
|  | cột (để đóng ván làm vách) |
 | ngoại động từ |
|  | đóng đinh |
|  | làm núm (để trang hoàng) |
|  | nạm, khảm (ngọc, sao) |
|  | a crown studded with jewels |
| một vương miện nạm ngọc |
|  | rải khắp |
|  | sea studded with islands |
| biển rải rác đầy đảo |
|  | sky studded with stars |
| bầu trời lốm đốm đầy sao |
|  | dựng cột (cho một toà nhà để đóng ván làm vách) |