salty
salty | ['sɔ:lti] |  | tính từ | |  | chứa vị muối, có vị muối; có muối, mặn | |  | có hương vị của biển cả | |  | sắc sảo; chua chát; sinh động, mạnh mẽ (về trí tuệ, lời nói..) | |  | her salty humour | | tính hài hước sắc sảo của chị ấy |
/'sɔ:lti/
tính từ
(thuộc) muối; có muối, mặn
có hương vị của biển cả
chua chát, châm biếm; sắc sảo, hóm hỉnh
|
|