pall
pall | [pɔ:l] | | danh từ | | | vải phủ ngoài áo quan tài | | | áo khoát, áo bào (giáo hoàng, tổng giám mục..) | | | (nghĩa bóng) vật che phủ, màn phủ (khói, sương..) | | | a pall of darkness | | màn đêm | | ngoại động từ | | | làm ngán, làm phát ngấy (vì quá nhàm) | | nội động từ | | | trở thành nhạt nhẽo vô vị (vì quá nhàm) |
/pɔ:l/
danh từ vải phủ quan tài áo bào (giáo hoàng, tổng giám mục) (nghĩa bóng) vật che phủ, áo khoác, màn phủ a pall of darkness màn đêm
ngoại động từ làm ngán, làm phát ngấy (vì quá nhàm)
nội động từ trở thành nhạt nhẽo vô vị (vì quá nhàm)
|
|