Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
middle





middle


middle

The boy in the middle has a boy on either side of him.

['midl]
danh từ
giữa
the middle of the room
chỗ giữa phòng
a wound in the middle of his back
vết thương ở giữa lưng nó
right in the middle
ngay chính giữa
in the very middle of the night
đúng vào lúc nửa đêm
in the middle of our century
vào giữa thế kỷ của chúng ta
they were in the middle of dinner when I called
họ đang dở bữa ăn (đang ăn) khi tôi gọi họ
I was right in the middle of reading it when she phoned
đúng lúc tôi đang đọc cái đó thì cô ta gọi điện đến
chỗ thắt lưng
to be up to the middle in water
đứng nước ngập đến thắt lưng
to seize somebody round his middle
ôm eo ai
fifty inches round the middle
năm mươi insơ vòng eo
in the middle of nowhere
ở một nơi rất xa xôi hẻo lánh
pig in the middle
xem pig
tính từ
ở giữa
the middle finger
ngón tay giữa
the middle house of the three
ngôi nhà ở giữa ba ngôi nhà
to take/follow a middle course
theo đường lối dung hoà; trung dung
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa
xếp đôi (lá buồm)



giữa // để ở giữa

/'midl/

danh từ
giữa
in the middle ở giữa
right in the middle ở chính giữa
in the middle of our century ở giữa thế kỷ của chúng ta
nửa người, chỗ thắt lưng
to be up to the middle in water đứng nước ngập đến thắt lưng

tính từ
ở giữa, trung
the middle finger ngón tay giữa
middle age trung niên !the Middle Ages
thời Trung cổ
the middle class giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản !Middle East
Trung đông
middle course (way) biện pháp trung dung, đường lối trung dung
middle school trường trung học

ngoại động từ
đá (bóng) từ cánh vào (khu trung lộ trước gôn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa
xếp đôi (lá buồm lại)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "middle"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.