mess
/mes/
danh từ tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu the whole room was in a mess tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...) at mess đang ăn to go to mess đi ăn món thịt nhừ; món xúp hổ lốn món ăn hổ lốn (cho chó)!mess of pottage miếng đỉnh chung, bả vật chết ngoại động từ lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng to mess up a plan làm hỏng một kế hoạch nội động từ (quân sự) ăn chung với nhau ( about) lục lọi, bày bừa what are you messing about up there? anh đang lục lọi cái gì trên đó ( around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn
|
|