| | | | |
| ◎ | [kən,sidə'rei∫n] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | sự cân nhắc, sự suy xét |
| | ☆ | the proposals are still under consideration |
| | các đề xuất ấy vẫn còn đang được xem xét |
| | ☆ | to give one's careful consideration to a problem |
| | nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề |
| | ■ | (consideration for somebody / something) sự để ý, sự quan tâm, sự chiếu cố |
| | ☆ | he has never shown much consideration for his wife's needs |
| | hắn chưa bao giờ quan tâm nhiều đến nhu cầu của vợ hắn |
| | ☆ | out of consideration for the bereaved family's feelings, the papers did not print the story |
| | lưu ý đến tình cảm của gia đình người quá cố, báo chí không đăng câu chuyện đó lên |
| | ■ | điều phải nghĩ đến hoặc tính toán đến; lý do |
| | ☆ | time is an important consideration in this case |
| | thời gian là điều quan trọng cần phải tính đến trong trường hợp này |
| | ☆ | several conditions have influenced my decision |
| | có nhiều lý do ảnh hưởng đến quyết định của tôi |
| | ■ | tiền thưởng, tiền công |
| | ☆ | for a consideration |
| | để thưởng công |
| | 〆 | in consideration of something |
| | ✓ | để đáp lại điều gì; để đền bù cho điều gì |
| | ☆ | a small payment in consideration of somebody's services |
| | một khoản tiền nhỏ để đáp lại sự phục vụ của ai |
| | 〆 | to take something into consideration |
| | ✓ | tính đến cái gì; lưu tâm đến cái gì |
| | ☆ | I always take fuel consumption into consideration when buying a car |
| | tôi luôn tính đến mức độ tiêu thụ nhiên liệu khi mua xe ô tô |
| | 〆 | to leave something out of account/consideration |
| | ✓ | không tính đến cái gì; coi cái gì là không quan trọng |
| | 〆 | upon further consideration |
| | ✓ | sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ |