dance
/dɑ:ns/
danh từ
sự nhảy múa; sự khiêu vũ
bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ
buổi liên hoan khiêu vũ
!to lead the dance
(xem) lead
!to lend a person a pretty dance
gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai
!St Vitus'd dance
(y học) chứng múa giật
nội động từ
nhảy múa, khiêu vũ
nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình
her heart danced with joy lòng cô ta rộn lên sung sướng
to dance for joy nhảy lên vì sung sướng
a boat dancing on the waves con thuyền bập bềnh trên sóng
the leaves are dancing in the wind lá cây rung rinh trong gió
nội động từ
nhảy
to dance the tango nhảy điệu tăngô
làm cho nhảy múa
tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống
to dance a baby in one's arms tung tung nhẹ em bé trong tay
!to dance attendance upon somebody
phải chờ đợi ai lâu
luôn luôn theo bên cạnh ai
!to dance away one's time
nhảy múa cho tiêu thời giờ
!to dance onself into somebody's favour
nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai
!to dance one's head off
nhảy múa chóng cả mặt
!to dance to somebody's pipes (whistle, tume, piping)
để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển
!to dance on nothing
bị treo cổ
|
|