mete
mete | [mi:t] |  | danh từ | |  | giới hạn; điểm giới hạn |  | ngoại động từ | |  | đo lường | |  | to mete out | |  | đưa ra; ban phát | |  | justice was meted out to the Mafiosi | | công lý đã được ban phát đến bọn tội phạm Mafia; công lý đã trừng phạt bọn tội phạm Mafia |
/mi:t/
danh từ
giới bạn, biên giới, bờ cõi
ngoại động từ
(văn học); (thơ ca) đo
( out) cho, chia, phân phát, phân phối
|
|