Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
foundation





foundation
[faun'dei∫n]
danh từ
sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập
the foundation of the university
sự thành lập trường đại học
(tổ chức được thành lập để cung cấp) tiền cho việc nghiên cứu, từ thiện...; quỹ tài trợ
The Ford Foundation
Quỹ tài trợ Ford
you may be able to get support from an arts foundation
anh có thể nhận được sự ủng hộ của một quỹ tài trợ nghệ thuật
cơ sở (trường học hoặc bệnh viện) được thành lập do sự tài trợ như vậy
lớp gạch, bê tông... tạo nên nền móng cứng dưới mặt đất của một toà nhà, nền móng; nguyên tắc, tư tưởng hay thực tế mà cái gì dựa lên, cơ sở
to lay the foundations of a building
đặt nền móng cho một toà nhà
the huge lorries shook the foundations of the house
những chiếc xe tải lớn làm rung cả nền móng của ngôi nhà
to lay the solid foundations of one's career
đặt nền móng cho sự nghiệp của mình
the political scandal shook the nation to its very foundations
vụ bê bối chính trị đã làm rung động đến tận nền tảng của quốc gia
the report has no foundation/is without foundation in fact/reality
bản báo cáo không có cơ sở thực tế
kem bôi mặt trước khi dùng các đồ hoá trang khác; kem nền (cũng) foundation cream



cơ sở, nền móng
f. of geometry cơ sở hình học

/faun'deiʃn/

danh từ
sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập
tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền)
nền móng
to lay the foundation of something đặt nền móng cho cái gì
căn cứ, cơ sở, nền tảng
the report has no foundation bản báo cáo không có cơ s

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "foundation"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.