Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
crisp





crisp
[krisp]
tính từ
(nói về thức ăn) cứng, khô và dễ vỡ; giòn
a crisp biscuit
cái bánh qui giòn
crisp pastry, toast
bánh ngọt, bánh mì nướng giòn
the snow was crisp underfoot
tuyết lạo xạo dưới chân
(nói về rau quả) chắc và tươi
a crisp apple, lettuce
quả táo giòn, rau diếp tươi
(nói về giấy) hơi cứng
a crisp banknote
tờ giấy bạc mới cứng
(nói về không khí hoặc thời tiết) khô và lạnh
a crisp winter morning
một buổi sáng mùa đông khô lạnh
(về tính cách, cách nói...) nhanh, chính xác và dứt khoát
a crisp order
mệnh lệnh dứt khoát
a crisp style
văn sinh động mạnh mẽ
crisp manners
cử chỉ nhanh nhẹn, hoạt bát
a crisp speech
bài diễn văn sinh động
quăn tít, xoăn tít
crisp hair
tóc quăn tít
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diêm dúa, bảnh bao
ngoại động từ
làm giòn, rán giòn (khoai...)
uốn quăn tít (tóc)
làm nhăn nheo, làm nhăn (vải)
nội động từ
giòn (khoai rán...)
xoăn tít (tóc)
nhăn nheo, nhàu (vải)
danh từ
lát khoai tây mỏng, được rán và làm khô, có trộn gia vị và bán đóng gói trong túi (cũng) potato trisp, potato chip, chip
to burn something to a crisp
xem burn


/krips/

tính từ
giòn
(nghĩa bóng) quả quyết, mạnh mẽ; sinh động, hoạt bát
a crisp style văn sinh động mạnh mẽ
crisp manners cử chỉ nhanh nhẹn, hoạt bát
quăn tít, xoăn tít
crisp hair tóc quăn tít
mát, làm sảng khoái; làm khoẻ người (không khí)
crisp air không khí mát lạnh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diêm dúa, bảnh bao

ngoại động từ
làm giòn, rán giòn (khoai...)
uốn quăn tít (tóc)
làm nhăn nheo, làm nhăn (vải)

nội động từ
giòn (khoai rán...)
xoăn tít (tóc)
nhăn nheo, nhàu (vải)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "crisp"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.