 | [wɔnt] |
 | danh từ |
|  | ((thường) số nhiều) sự mong muốn có cái gì, nhu cầu |
|  | he is a man of few wants |
| ông ta là một người ít nhu cầu |
|  | this book meets a long-felt want |
| quyển sách này đáp ứng sự mong đợi từ lâu |
|  | cái cần thiết, vật được yêu cầu |
|  | all their wants were provided by their host |
| mọi thứ họ cần đều được chủ nhà cung cấp |
|  | sự thiếu thốn, sự không đầy đủ, sự không có, sự khuyết |
|  | the refugees are suffering for want of food and medical supplies |
| những người tị nạn bị thiếu lương thực và thuốc men |
|  | want of thought |
| sự thiếu suy nghĩ |
|  | she decided to accept the offer for want of anything better |
| cô ta quyết định nhận lời đề nghị vì không còn gì tốt hơn |
|  | she couldn't find anywhere to live, though not for want of trying |
| cô ta không tìm được chỗ nào để ở, dù không phải không có cố gắng |
|  | cảnh túng thiếu, cảnh nghèo nàn, tình trạng nghèo khó, tình trạng thiếu thốn |
|  | to live in want |
| sống trong cảnh nghèo khó |
|  | a policy aimed at fighting want and deprivation |
| một chính sách nhằm đấu tranh chống sự nghèo đói và túng thiếu |
|  | in want of something |
|  | cần có điều gì |
|  | the house is in want of repair |
| căn nhà cần sửa chữa |
|  | he is rich that has few wants |
|  | Tri túc đệ nhất phú; Biết đủ là giàu nhất |
 | ngoại động từ |
|  | thiếu, không có đủ |
|  | to want patience |
| thiếu kiên nhẫn |
|  | he wants the courage to tell the truth |
| anh ta không đủ can đảm để nói sự thật |
|  | after the disaster, there were many who wanted food and shelter |
| sau tai hoạ đó, nhiều người thiếu lương thực và nhà ở |
|  | đòi hỏi, cần, cần có |
|  | to want a rest |
| cần nghỉ ngơi |
|  | hair wants cutting |
| tóc phải hớt rồi đấy |
|  | we shall want more staff for the new office |
| chúng tôi cần có thêm nhân viên cho văn phòng mới |
|  | let me know how many copies you want |
| hãy cho tôi biết anh cần bao nhiêu bản |
|  | the plants want watering/want to be watered daily |
| cây cối cần phải tưới hàng ngày |
|  | I'm sure you don't want reminding of the need for discretion |
| tôi chắc khỏi cần nhắc anh là cần phải thận trọng |
|  | (thông tục) nên, phải (làm điều gì) |
|  | you want to be more careful |
| anh nên cẩn thận hơn |
|  | they want to remember who they're speaking to! |
| họ phải nhớ là họ đang nói chuyện với ai chứ! |
|  | đòi hỏi ai có mặt, cần có ai |
|  | you will not be wanted this afternoon |
| chiều nay anh không cần phải có mặt |
|  | you're wanted immediately in the director's office |
| anh cần phải có mặt ngay ở phòng giám đốc |
|  | he's wanted (for questioning) by the police |
| công an cần gặp nó (để hỏi cung) |
|  | thèm ngủ với ai, cảm thấy ham muốn tình dục với (ai) |
|  | thiếu, kém |
|  | It still wants half an hour till midnight |
| còn nửa giờ nữa mới đến nửa đêm |
|  | muốn, muốn có, ước ao |
|  | he wants to go with us |
| hắn muốn đi với chúng ta |
|  | what else do you want? |
| anh còn muốn gì khác nữa? |
|  | the staff want a pay rise |
| toàn thể nhân viên muốn được tăng lương |
|  | she wants me to go with her |
| cô ấy muốn tôi đi với cô ấy |
|  | I didn't want that to happen |
| tôi không muốn điều đó xảy ra |
|  | I want it (to be) done as quickly as possible |
| tôi muốn việc đó hoàn thành càng nhanh càng tốt |
|  | I don't want you arriving late |
| tôi không muốn anh đến trễ |
|  | the people want him as their leader |
| mọi người muốn ông ta lãnh đạo họ |
|  | to have/want it/things both ways |
|  | xem both |
|  | not want to know (about something) |
|  | không muốn dây vào, né tránh |
|  | to want for something |
|  | đau khổ vì thiếu thốn cái gì (nhất là trong các câu hỏi, câu phủ định) |
|  | to want in/out |
|  | (thông tục) muốn đi vào/đi ra |
|  | to want out/out of something |
|  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) muốn rút ra, không muốn dính líu lâu hơn vào (một kế hoạch, một dự án..) |
|  | waste not, want not |
|  | (tục ngữ) không phung phí thì không túng thiếu |