 | [said] |
 | danh từ |
|  | mặt, mặt phẳng |
|  | a cube has six sides |
| hình khối có sáu mặt |
|  | two sides of house |
| hai bên cạnh nhà |
|  | two sides of a sheet of paper |
| hai mặt của tờ giấy |
|  | the right side of cloth |
| mặt phải của vải |
|  | the seamy side of life |
| mặt trái của cuộc đời |
|  | (toán học) cạnh |
|  | opposite sides of a parallelogram |
| hai cạnh đối nhau của một hình bình hành |
|  | cạnh, bên cạnh |
|  | mép, lề, bờ, ranh giới; bìa rừng |
|  | a table by the side of one's bed |
| một cái bàn bên cạnh giừơng ngủ |
|  | mặt (tờ giấy, vải..) |
|  | sườn, lườn, triền, vách |
|  | side of mutton |
| sườn cừu |
|  | to fight side by side |
| sát cánh chiến đấu |
|  | phía, bên |
|  | the right side |
| phía bên phải |
|  | the debit side |
| bên nợ |
|  | the credit side |
| bên có |
|  | phần bên cạnh, phần phụ |
|  | side of road |
| bên cạnh đường |
|  | khía cạnh |
|  | to study all sides of the question |
| nghiên cứu mọi khía cạnh của vấn đề |
|  | the gentle side of her character |
| khía cạnh dịu dàng trong tính cách của cô ta |
|  | to approach the problem from a different side |
| tiếp cận vấn đề từ một khía cạnh khác |
|  | phe, phái, phía |
|  | to take side with somebody |
| bày tỏ sự ủng hộ ai trong một cuộc tranh chấp; về phe với ai |
|  | You musn't take sides in their argument |
| Anh không được đứng vào phe nào trong cuộc cãi nhau của họ |
|  | She took sides with me against the teacher |
| cô ta đứng về phía chúng tôi chống lại thầy giáo |
|  | justice is on our side |
| chúng ta có chính nghĩa |
|  | there is much to be said on both sides |
| cả hai phe đều có nhiều vấn đề cần nói |
|  | the winning side |
| phe thắng |
|  | bên (nội, ngoại) |
|  | on the maternal side |
| bên ngoại |
|  | born on the wrong side of the blanket |
|  | (xem) blanket |
|  | to be on the right side of forty |
|  | dưới bốn mươi tuổi |
|  | to be on the wrong side of forty |
|  | trên bốn mươi tuổi |
|  | to be on this side of grave |
|  | hãy còn sống |
|  | to be on the wrong side of the door |
|  | bị nhốt ở ngoài |
|  | to look on the bright side of everything |
|  | lạc quan |
|  | to put on side |
|  | lên mặt, làm bộ làm tịch |
|  | prices are on the high side |
|  | giá vẫn cao |
|  | to shake one's side |
|  | cười vỡ bụng |
 | nội động từ |
|  | (to side with somebody against somebody) đứng về phe, đứng về phía; ủng hộ |
|  | She sided with her brother against the others in the class |
| Cô ta đứng về phía em trai mình chống lại các học sinh khác trong lớp |