halo 
halo | ['heilou] |  | danh từ, số nhiều halos, haloes | |  | quầng (mặt trăng, mặt trời...) | |  | vầng hào quang (quanh đầu các vị thánh) | |  | vòng sáng | |  | (nghĩa bóng) quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng) |  | ngoại động từ | |  | bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh |
/'heilo/
danh từ, số nhiều halos, haloes
quầng (mặt trăng, mặt trời...)
vầng hào quang (quanh đầu các vị thánh)
vòng sáng
(nghĩa bóng) quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng)
ngoại động từ
bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh
|
|