Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
demon





demon
['di:mən]
Cách viết khác:
daemon
['di:mən]
danh từ
ma quỷ, yêu ma, ma quái
người độc ác, người ác hiểm, người hung ác
(từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái
the demon of alcohol
ma men
the demon of jealousy
máu ghen
to be a demon for work
làm việc khoẻ như trâu
he is a demon centre forward
anh ta là một trung tâm quái kiệt


/'di:mən/ (daemon) /'di:mən/

danh từ
ma quỷ, yêu ma, ma quái
người độc ác, người ác hiểm, người hung ác
(từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái !the demon of alcohol
ma men !the demon of jealousy
máu ghen !to be a demon for work
làm việc khoẻ như trâu !he is a demon centre forward
anh ta là một trung tâm quái kiệt

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "demon"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.