Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
hammer



/'hæmə/

danh từ

búa

    pneumatic hammer búa hơi, búa gió

búa gỗ (cho người bán đấu giá)

    to bring to the hammer đem bán đấu giá

    to come to the hammer bị đem bán đấu giá

đầu cần (đàn pianô)

cò (súng)

!between hammer ans anvil

trên đe dưới búa

!hammer and sickle

búa liềm (cờ Liên-xô, cờ đảng)

!hammer and tongs

dốc hết sức lực, với tất cả sức mạnh

!to go (be) at it hammer and tongs

đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt

!knight of the hammer

thợ rèn

!throwing the hammer

(thể dục,thể thao) môn ném búa

!up to the hammer

(thông tục) đặc sắc, cừ khôi

ngoại động từ

quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)

    to hammer a nail in đóng đinh

    to hammer a piece of metal flat đập bẹp mảnh kim loại

(thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)

nhồi nhét, tọng

    to hammer an idea into someone's head nhồi nhét một ý kiền vào đầu ai

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt

gõ ba lần búa tuyên bố (ai) vỡ nợ

nội động từ ((thường) at)

làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm (việc gì)

quấy rầy, quấy nhiễu (ai)

!to hammer away

tiếp tục làm (việc gì...); gắng công gắng sức làm (việc gì...)

nã liên hồi, nã dồn dập (súng lớn)

    to hammer away at the enemy positions nã liên hồi vào vị trí địch (súng lớn)

!to hammer out

(kỹ thuật) đập bẹt, đập mỏng

nghĩ ra, tìm ra

    to hammer out a new scheme nghĩ ra một kế hoạch mới


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hammer"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.