 | ['predʒudis] |
 | danh từ |
|  | ý kiến (thích hoặc không thích) không dựa theo kinh nghiệm hoặc lý lẽ; định kiến, thành kiến, sự thiên kiến |
|  | colour/racial prejudice |
| thành kiến chủng tộc/màu da |
|  | to have a prejudice against someone |
| có thành kiến đối với ai |
|  | to have a prejudice in favour of someone |
| có định kiến thiên về ai |
|  | To succeed here, you will need to overcome your prejudices |
| Anh muốn thành công thì phải khắc phục những định kiến của anh |
|  | without prejudice (to something) |
|  | không có tác động đến quyền lợi hoặc quyền yêu sách hiện tồn; không có gì tổn hại cho |
|  | the firm agreed to pay compensation without prejudice |
| công ty đồng ý đền bù mà không bị truy cứu (không thừa nhận trách nhiệm (pháp lý)) |
|  | the offer was accepted without prejudice to the current pay negotiations |
| hàng biếu được nhận mà không phương hại đến các cuộc thương lượng thanh toán hiện thời |
|  | to the prejudice of something |
|  | dẫn đến kết quả là làm hại quyền lợi của ai; làm thiệt hại cho |
|  | to the prejudice of somebody's rights |
| làm thiệt hại quyền lợi của ai |
 | ngoại động từ |
|  | (to prejudice somebody against / in favour of somebody / something) làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến |
|  | the judge told the jury that they must not allow their feelings to prejudice them |
| vị quan toà nói với hội đồng xét xử là không được để tình cảm chi phối mình |
|  | gây tổn hại cho (một vụ án, lời yêu sách...); làm yếu |
|  | he prejudiced his claim by demanding too much compensation |
| nó làm hại cho yêu sách của nó do đòi hỏi đền bù quá nhiều |