Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
prejudice





prejudice
['predʒudis]
danh từ
ý kiến (thích hoặc không thích) không dựa theo kinh nghiệm hoặc lý lẽ; định kiến, thành kiến, sự thiên kiến
colour/racial prejudice
thành kiến chủng tộc/màu da
to have a prejudice against someone
có thành kiến đối với ai
to have a prejudice in favour of someone
có định kiến thiên về ai
To succeed here, you will need to overcome your prejudices
Anh muốn thành công thì phải khắc phục những định kiến của anh
without prejudice (to something)
không có tác động đến quyền lợi hoặc quyền yêu sách hiện tồn; không có gì tổn hại cho
the firm agreed to pay compensation without prejudice
công ty đồng ý đền bù mà không bị truy cứu (không thừa nhận trách nhiệm (pháp lý))
the offer was accepted without prejudice to the current pay negotiations
hàng biếu được nhận mà không phương hại đến các cuộc thương lượng thanh toán hiện thời
to the prejudice of something
dẫn đến kết quả là làm hại quyền lợi của ai; làm thiệt hại cho
to the prejudice of somebody's rights
làm thiệt hại quyền lợi của ai
ngoại động từ
(to prejudice somebody against / in favour of somebody / something) làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến
the judge told the jury that they must not allow their feelings to prejudice them
vị quan toà nói với hội đồng xét xử là không được để tình cảm chi phối mình
gây tổn hại cho (một vụ án, lời yêu sách...); làm yếu
he prejudiced his claim by demanding too much compensation
nó làm hại cho yêu sách của nó do đòi hỏi đền bù quá nhiều


/'predʤudis/

danh từ
định kiến, thành kiến, thiên kiến
to have a prejudice against someone có thành kiến đối với ai
to have a prejudice in favour of someone có định kiến thiên về ai
mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại
to the prejudice of làm thiệt hại cho
without prejudice to không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho

ngoại động từ
làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến
to prejudice someone against someone làm cho ai có thành kiến đối với ai
to prejudice someone in favour of someone làm cho ai có định kiến thiên về ai
to be prejudiced có định kiến, có thành kiến
làm hại cho, làm thiệt cho

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "prejudice"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.