Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
term





term
[tə:m]
danh từ
giới hạn
to set a term to one's expenses
giới hạn việc tiêu pha của mình
thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ
a long term of imprisonment
một hạn tù dài
term of office
nhiệm kỳ; thời gian tại chức
during the President's first term of office
trong nhiệm kỳ thứ nhất của Tổng thống
sự kết thúc hoặc hoàn thành một thời hạn
a pregnancy approaching its term
tình trạng có mang sắp đến kỳ ở cữ
his life had reached its natural term
cuộc sống của ông ta đã tới mãn kỳ tuổi thọ
học kỳ; khoá học
the autumn/spring/summer term
học kỳ mùa thu/mùa xuân/mùa hè
the beginning of term
bắt đầu kỳ học
Michaelmas (Hilary, Easter, Trinity) term
kỳ học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ)
end-of-term examinations
thi hết học kỳ
(pháp lý) thời gian toà án mở các cuộc xét xử; phiên (toà)
(ngôn ngữ học) từ, thuật ngữ
technical, legal, scientific terms
các thuật ngữ kỹ thuật, pháp lý, khoa học
(toán học) số hạng
in the long term; in the short term
trong tương lai xa; trong tương lai gần
ngoại động từ
gọi ai/cái gì bằng một từ nào đó; đặt tên là; cho là
to term an offer unacceptable
gọi một đề nghị là không thể chấp nhận được
a type of music that is termed plainsong
một loại âm nhạc được gọi là đồng ca nhà thờ



số hạng, tec; kỳ hạn; ngày trả tiền theo
ngôn ngữ
t. of a fraction số hạng của một phân số
t. of a proportion trung và ngoại tỷ
algebraic t. số hạng của biểu thức đại số
bound t. (logic học) téc liên kết
free t. (logic học) từ tự do
general t. téc tổng quát
general t. of an expression téc tổng quát của một biểu thức
last t. từ cuối cùng, số hạng cuối cùng
like t.s các số hạng đồng dạng
major t. (logic học) téc trội
maximum t. (giải tích) téc cực đại
mean t.s trung ti
remainder t. (giải tích) phần dư, téc dư
similar t.s các số hạng đồng dạng
transcendental t. số hạng siêu việt
unknown t. từ chưa biết

/tə:m/

danh từ
hạn, giới hạn, định hạn
to set a term to one's expenses giới hạn việc tiêu pha của mình
thời hạn, kỳ hạn
a term of imprisonment hạn tù
term of office nhiệm kỳ, thời gian tại chức
to have reached her term đến kỳ ở cữ (đàn bà)
phiên (toà), kỳ học, quý, khoá
the beginning of term bắt đầu kỳ học
Michaelmas (Hilary, Easter, Trinity) term kỳ học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ)
(số nhiều) điều kiện, điều khoản
the terms of a treaty những điều khoản của một hiệp ước
not on any terms không với bất cứ một điều kiện nào
to dictate terms bắt phải chịu những điều kiện
to make terms with thoả thuận với, ký kết với
(số nhiều) giá, điều kiện
on easy terms với điều kiện trả tiền dễ dãi
on moderate terms với giá phải chăng
(số nhiều) quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại
to be on good terms with someone có quan hệ tốt với ai
to be on speaking terms with someone quen biết ai có thể chuyện trò với nhau được; có quan hệ đi lại với ai, giao thiệp với ai
thuật ngữ
technical term thuật ngữ kỹ thuật
(số nhiều) lời lẽ, ngôn ngữ
in set terms bằng những lời lẽ dứt khoát rõ ràng
in terms of praise bằng những lời khen ngợi
(toán học) số hạng

ngoại động từ
gọi, đặt tên là, chỉ định; cho là
he terms himself a doctor hắn tự xưng là bác sĩ

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "term"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.