 | ['swɔlou] |
 | danh từ |
|  | sự nuốt |
|  | miếng, ngụm |
|  | to take a swallow of beer |
| uống một ngụm bia |
|  | (động vật học) chim nhạn |
|  | one swallow does not make a summer |
|  | (tục ngữ) một con én không làm nên mùa xuân |
 | ngoại động từ |
|  | nuốt (thức ăn) |
|  | Taking pills is easy; just put them in your mouth and swallow |
| uống thuốc viên dễ thôi; chỉ việc cho thuốc vào mồm rồi nuốt |
|  | chew your food properly before swallowing |
| nhai kỹ thức ăn, rồi hẳn nuốt |
|  | nuốt, nén, chịu đựng, không biểu hiện công khai (một cảm xúc..); chấp nhận (một lời chửi rủa..) không phản đối |
|  | to swallow one's anger |
| nuốt giận |
|  | to swallow an affront |
| chịu nhục |
|  | She called you a liar. Are you going to swallow that? |
| Cô ấy gọi anh là đồ dóc láo. Thế mà anh nhịn được sao? |
|  | (to swallow something / somebody up) nuốt gọn; nuốt chửng |
|  | the jungle swallowed up the explorers |
| rừng rậm đã nuốt chửng các nhà thám hiểm |
|  | small firms being swallowed up by giant corporations |
| các hãng nhỏ bị các công ty khổng lồ nuốt chửng |
|  | dùng hết hoàn toàn |
|  | the cost of the trial swallowed up all their savings |
| phí tổn cho vụ xét xử đã ngốn hết tiền tiết kiệm của họ |
|  | cả tin, tin (cái gì) quá dễ dàng |
|  | He flatters her outrageously, and she swallows it whole |
| Nó nịnh hót bà ta một cách quá đáng, nhưng bà ta vẫn tin tất thảy |
|  | a bitter pill to swallow |
|  | xem bitter |
|  | to swallow the bait |
|  | chấp nhận cái gì đã được nói, đề nghị... để nhử ai; cắn câu |
|  | to swallow one's words |
|  | thừa nhận mình đã nói sai |
|  | He told me I wouldn't pass the test, but I'm determined to make him swallow his words |
| Nó nói là tôi sẽ không qua được cuộc sát hạch, nhưng tôi quyết làm cho nó thừa nhận là nó đã nói sai |