mangle 
mangle | ['mæηgl] |  | danh từ | |  | (ngành dệt) máy cán là |  | ngoại động từ | |  | (ngành dệt) cán là (vải) | |  | xé; cắt xơ ra; làm nham nhở, làm sứt sẹo | |  | làm hư, làm hỏng, làm xấu đi | |  | làm mất hay (bản nhạc, bài thơ... vì chép lại sai); đọc sai, đọc trệch (từ) |
/'mæɳgl/
danh từ
(nghành dệt) máy cán là
ngoại động từ
(nghành dệt) cán là (vải)
ngoại động từ
xé; cắt xơ ra; làm nham nhở, làm sứt sẹo
làm hư, làm hỏng, làm xấu đi
làm mất hay (bản nhạc, bài thơ... vì chép lại sai); đọc sai, đọc trệch (từ)
|
|