plunder
plunder | ['plʌndə(r)] |  | danh từ | |  | sự cướp bóc; sự tước đoạt, sự cưỡng đoạt; hành động cướp bóc | |  | be guilty of plunder | | phạm tội cướp của | |  | vật cướp bóc được, vật ăn cắp được | |  | (từ lóng) lời, lợi nhuận |  | ngoại động từ | |  | cướp bóc; tước đoạt, cưỡng đoạt | |  | ăn cắp, tham ô (hàng hoá...) |
/'plʌndə/
danh từ
sự cướp bóc; sự tước đoạt, sự cưỡng đoạt
của cướp bóc; của ăn cắp
(từ lóng) lời, của kiếm chác được
ngoại động từ
cướp bóc; tước đoạt, cưỡng đoạt
ăn cắp, tham ô (hàng hoá...)
|
|