duck
/dʌk/
danh từ con vịt, vịt cái thịt vịt (thân mật) người yêu quí; người thân mến (thể dục,thể thao) ván trắng (crikê) ((cũng) duck's egg)!a lame ducks người tàn tật, người què quặt người vỡ nợ, người phá sản người thất bại (hàng không), lóng máy bay hỏng!like a duck in a thunderstorm ngơ ngác thểu não như gà bị bão!like water off a duck's back như nước đổ dầu vịt, như nước đổ lá khoai!it's a fine for young ducks trời mưa!to make ducks and drakes chơi ném thia lia!to play ducks and drakes with phung phí!to take to something like a duck to water đến chỗ nào (làm cái gì...) cảm thấy được tự do vùng vẫy như cá gặp nước!in two shakes of a duck's tall một thoáng, một lát danh từ vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ) (số nhiều) quần vải bông dày danh từ (quân sự), thục xe lội nước danh từ sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn động tác cúi (đầu) nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh, để chào...) nội động từ lặn; ngụp lặn cúi nhanh, cúi thình lình (để né tránh, để chào...) ngoại động từ dìm (ai) xuống nước cúi nhanh, cúi thình lình (đầu)
|
|