Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
duck



/dʌk/

danh từ

con vịt, vịt cái

thịt vịt

(thân mật) người yêu quí; người thân mến

(thể dục,thể thao) ván trắng (crikê) ((cũng) duck's egg)

!a lame ducks

người tàn tật, người què quặt

người vỡ nợ, người phá sản

người thất bại

(hàng không), lóng máy bay hỏng

!like a duck in a thunderstorm

ngơ ngác thểu não như gà bị bão

!like water off a duck's back

như nước đổ dầu vịt, như nước đổ lá khoai

!it's a fine for young ducks

trời mưa

!to make ducks and drakes

chơi ném thia lia

!to play ducks and drakes with

phung phí

!to take to something like a duck to water

đến chỗ nào (làm cái gì...) cảm thấy được tự do vùng vẫy như cá gặp nước

!in two shakes of a duck's tall

một thoáng, một lát

danh từ

vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ)

(số nhiều) quần vải bông dày

danh từ

(quân sự), thục xe lội nước

danh từ

sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn

động tác cúi (đầu) nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh, để chào...)

nội động từ

lặn; ngụp lặn

cúi nhanh, cúi thình lình (để né tránh, để chào...)

ngoại động từ

dìm (ai) xuống nước

cúi nhanh, cúi thình lình (đầu)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "duck"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.