Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
duck





duck


duck

Ducks are birds that have webbed feet and a flattened bill. They swim well and live near the water.

[dʌk]
danh từ
loại chim nước phổ biến, nuôi trong nhà và sống hoang dã; con vịt
ducks waddling about the yard
những con vịt đi lạch bạch trong sân
con vịt cái
thịt vịt làm thức ăn
roast duck
vịt quay
(thân mật) người yêu quí; người yêu dấu
(crickê) cầu thủ không được điểm nào
to make a/be out for a duck
không ghi được điểm nào
to break one's duck
ghi điểm đầu tiên
a lame duck
người, tổ chức hoặc việc gì đang gặp khó khăn và không thể điều hành được nếu không có sự giúp đỡ
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quan chức được đang ở giai đoạn cuối cùng của nhiệm kỳ
the government should not waste money supporting lame ducks
chính phủ không nên lãng phí tiền ủng hộ những tổ chức yếu kém
a lame duck President
Tổng thống sắp mãn nhiệm
like a duck in a thunderstorm
ngơ ngác thểu não như gà nuốt dây thun
like water off a duck's back
như nước đổ dầu vịt, như nước đổ lá khoai
it's fine for young ducks
trời mưa
like a duck to water
rất thoải mái và tự tin; như cá gặp nước
danh từ
vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ)
(số nhiều) quần vải bông dày
(quân sự) xe lội nước
sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn
động tác cúi nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh...)
động từ
cúi đầu xuống thật nhanh để né tránh; cúi xuống
I saw the gun and ducked under the window
Tôi trông thấy khẩu súng và chúi nhanh xuốngbên dưới cửa sổ
Duck your head down!
Mau cúi đầu xuống!
dìm ai xuống nước một thời gian ngắn
his sister ducked him in the river
chị nó dìm nó xuống sông
to duck (out of) something
tránh né (một nhiệm vụ)
It's his turn to wash up but he'll try and duck out of it
Đến lượt nó phải giặt quần áo, nhưng thế nào nó cũng tìm cách né tránh


/dʌk/

danh từ
con vịt, vịt cái
thịt vịt
(thân mật) người yêu quí; người thân mến
(thể dục,thể thao) ván trắng (crikê) ((cũng) duck's egg) !a lame ducks
người tàn tật, người què quặt
người vỡ nợ, người phá sản
người thất bại
(hàng không), lóng máy bay hỏng !like a duck in a thunderstorm
ngơ ngác thểu não như gà bị bão !like water off a duck's back
như nước đổ dầu vịt, như nước đổ lá khoai !it's a fine for young ducks
trời mưa !to make ducks and drakes
chơi ném thia lia !to play ducks and drakes with
phung phí !to take to something like a duck to water
đến chỗ nào (làm cái gì...) cảm thấy được tự do vùng vẫy như cá gặp nước !in two shakes of a duck's tall
một thoáng, một lát

danh từ
vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ)
(số nhiều) quần vải bông dày

danh từ
(quân sự), thục xe lội nước

danh từ
sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn
động tác cúi (đầu) nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh, để chào...)

nội động từ
lặn; ngụp lặn
cúi nhanh, cúi thình lình (để né tránh, để chào...)

ngoại động từ
dìm (ai) xuống nước
cúi nhanh, cúi thình lình (đầu)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "duck"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.