Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
brim





brim
[brim]
danh từ
miệng (bát, chén, cốc)
vành (mũ)
full to the brim
đầy ắp, đầy phè
động từ
(to brim with something) là hoặc trở nên đầy ắp
a mug brimming with coffee
một cái ca đầy ắp cà phê
eyes brimming with tears
mắt đẫm lệ
the team were brimming with confidence before the match
đội bóng đầy tin tưởng trước trận đấu
(to brim over with something) tràn đầy; tràn trề
a glass brimming over with beer
cốc đầy tràn bia
to brim over with excitement, happiness, joy
tràn đầy phấn chấn, hạnh phúc, vui sướng


/brim/

danh từ
miệng (bát, chén, cốc)
vành (mũ) !full to the brim
đầy ắp, đầy phè

ngoại động từ
đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát...)

nội động từ
tràn ngập; đầy đến miệng, đổ đầy ắp !to brim over
tràn đầy
to brim over with joy tràn đầy sung sướng

▼ Từ liên quan / Related words
  • Từ đồng nghĩa / Synonyms:
    rim lip
Related search result for "brim"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.