bee 
/bi:/
danh từ
(động vật học) con ong
to keep bees nuôi ong
nhà thơ
người bận nhiều việc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buổi vui chơi tập thể, buổi lao động tập thể
!busy as a bee
hết sức bận
!to have a bee in one's bonnet
nung nấu trong óc một ý nghĩ gì; có một cái gì ám ảnh trong đầu
!to have one's head full of bees; to have been in the hesd (brains)
ấp ủ trong lòng những mộng tưởng viễn vông
!to put the bee on
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nài xin, xin lải nhải
|
|