Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tứ


d. Xe bốn ngựa (cũ): Muôn chung nghìn tứ cũng là có nhau (K).

d. ý một bài văn, bài thơ: Bài văn này tứ nghèo nàn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.