Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
minded




minded
['maindid]
tính từ
thích, sẵn lòng, vui lòng
he could do it if he were so minded
nó có thể làm được việc đó nếu nó thích
(tạo thành tính từ ghép hoặc đi theo phó từ) có khuynh hướng; có tư tưởng; có tâm hồn
absent-minded
đãng trí
strong-minded/feeble-minded
có tinh thần vững mạnh/yếu đuối
broad-minded/narrow-minded
có tư tưởng phóng khoáng/hẹp hòi
to be commercially minded/politically minded
có đầu óc thương mại/có ý thức chính trị
I appeal to all like-minded people to support me
tôi kêu gọi mọi người có suy nghĩ như tôi hãy ủng hộ tôi
(với danh từ tạo thành tính từ ghép) có ý thức về giá trị hoặc tầm quan trọng của vật được chỉ rõ
she has become very food-minded since her holiday in France
Từ ngày đi nghỉ ở Pháp về, cô ta rất sành ăn


/'maindid/

tính từ
thích, sãn lòng, vui lòng
he could do it if he were so minded nó có thể làm h thả thuỷ lôi

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "minded"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.