|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
càn
1 dt. (cn. Kiền) Quẻ đầu trong bát quái tượng trưng trời, cha, con trai, chồng...: Quẻ càn và quẻ khôn chỉ trời và đất, cha và mẹ, chồng và vợ.
2 trgt. 1. Tầm bậy: Chớ nói càn; Chớ viết càn (HCM) 2. Bừa bãi: Pha càn bụi cỏ, gốc cây ẩn mình (K).
3 đgt. Hành quân ồ ạt vào một nơi để cướp bóc, chém giết; Quân nguỵ đi càn; Kinh nghiệm phá tề và chống càn (Huy Cận).
|
|
|
|