half-and-half
half-and-half | ['hɑ:fənd'hɑ:f] | | tính từ | | | nửa nọ nửa kia; nửa này nửa nọ; vừa có vừa không | | | How do you like your coffee? - Half-and-half please | | Anh muốn uống cà phê thế nào? - Xin cho tôi nửa nọ nửa kia (nửa cà phê, nửa sữa) | | | Are you sorry for him? - Half-and-half | | anh có lấy làm tiếc cho hắn không? - Vừa có vừa không |
/'hɑ:fənd'hɑ:f/
danh từ nửa nọ, nửa kia (trộn vào với nhau như rượu, thuốc lá...)
tính từ nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia
phó từ nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia; vừa có vừa không are you sorry for him? - half-and-half anh có lấy làm tiếc cho hắn không? vừa có vừa không
|
|