dragon
dragon
A dragon is a big, scary, fire-breathing, make-believe beast. | ['drægən] |
 | danh từ |
|  | con rồng |
|  | (kinh thánh) cá voi, cá kình, cá sấu, rắn |
|  | thằn lằn bay |
|  | bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ((cũng) dragoon) |
|  | (thiên văn học) chòm sao Thiên long |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) xe xích kéo pháo |
|  | the old Dragon |
|  | quỷ Xa tăng |

/'drægən/

danh từ

con rồng

người canh giữ nghiêm ngặt (kho của báu...); bà đứng tuổi đi kèm trông nom các cô gái

(kinh thánh) cá voi, cá kình, cá sấu, rắn

thằn lằn bay

bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ((cũng) dragoon)

(thiên văn học) chòm sao Thiên long

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) xe xích kéo pháo !the old Dragon

quỷ Xa tăng