dispose
/dis'pouz/
ngoại động từ sắp đặt, sắp xếp, bó trí làm cho có ý định, làm cho có khuynh hướng, làm cho có tâm trạng, làm cho có ý muốn they are kindly disposed towards us họ có thiện ý đói với chúng tôi nội động từ quyết định man proposes, God disposes mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên ( of) dùng, tuỳ ý sử dụng to dispose of one's time tuỳ ý sử dụng thời gian của mình ( of) quyết định số phận xử lý; giải quyết; vứt bỏ, khử đi; bác bỏ, đánh bại; ăn gấp, uống gấp to dispose of someone quyết định số phận của ai; khử đi to dispose of an argument bác bỏ một lý lẽ to dispose of a question giải quyết một vấn đề to dispose of an apponent đánh bại đối thủ to dispose of a meal ăn gấp một bữa cơm ( of) bán, bán chạy; nhường lại, chuyển nhượng to dispose of goods bán hàng goods to be disposed of hàng để bán!to dispose oneself to sẵn sàng (làm việc gì)
|
|