Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
macro




macro
['mækrou]
tiền tố
to, lớn
macromolecule
phân tử lớn
macrocephalic
to đầu
vĩ mô
macrocosm
thế giới vĩ mô
macroeconomics
kinh tế vĩ mô
danh từ
(tin học) một lệnh riêng lẻ bằng ngôn ngữ lập trình mà kết quả là một chuỗi lệnh bằng ngôn ngữ máy tính; macrô



lớn, khổng lồ (về kích thước, khả năng...)

danh từ
một lệnh đơn độc, dùng trong chương trình máy tính, thay thế cho một chuỗi các lệnh hoặc phím gõ

Related search result for "macro"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.